Máy xét nghiệm sinh hoá tự động. Model: CS-400

1. Tổng quan về thiết bị


Loại thiết bị: Hoàn toàn tự động, riêng biệt, ưu tiên mẫu STAT


Tốc độ: 


+ 400 Test/h cho phân tích sinh hóa.


+ 600 test/ h chỉ với ISE (lựa chọn thêm)


Nguyên tắc đo: Colorimetry, turbidimetry, ISE


Phương pháp phân tích:


Điểm cuối, động học, thời gian cố định ,…


+ Hỗ trợ bước sóng đơn/ đôi và 1- 2 mẫu đa chất thử, chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.


Các mẫu phân tích đồng thời: 88 mẫu so màu và 3 mẫu ISE ( tùy chọn K, Na, Cl )

 

2. Vị trí mẫu:


Vị trí mẫu: 115 vị trí mẫu bao gồm: 50 vị trí mẫu thường quy, 20 vị trí STAT, 34 vị trí chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí hóa chất rửa. Liên tục làm mát vị trí chuẩn và vị trí QC để giữ nhiệt độ từ 5~15˚ C trong vòng 24 tiếng


Cuvette mẫu: Cốc theo tiểu chuẩn, ống mẫu (máu) gốc, các ống với nhiều kích thước khác nhau (Ø12~16) mm × (25~100)mm


Mã vạch mẫu: 12of5、code128、code39、UPC/EAN、code93


Thể tích mẫu: 2µl-35µl, 0,1µl stepping.


Công nghệ lấy mẫu: Phát hiện mực chất lỏng, phát hiện tắc nghẽn và chống xốc


Tỉ lệ nhiễm chéo: Tự động rửa với nước nóng , tỷ lệ mang theo ≤0.1%


Pha mẫu tự động: 3 ~170 lần


3. Vị trí thuốc thử


Kim hút (đầu dò): 2, với chức năng phát hiện mức độ chất lỏng và chống xốc


Thể tích chất thử: 20µl-350µl , 1 µl stepping.


Vị trí chất thử: Đĩa chất thử đôi, 45x2, liên tục được làm lạnh từ 5~15˚C trong vòng 24h, sử dụng cho các lọ hóa chất dung tích chuẩn là 70ml, 20ml.


Mã vạch chất thử: Mã 128


Tỉ lệ nhiễm chéo: Tự động rửa với nước nóng , tỷ lệ nhiễm chéo ≤0.1%


4. Vị trí phản ứng


Cuvvet phản ứng: 120 vị trí lỗ cuvette quang bằng nhựa , đường kính quang học 6mm


Tổng thể tích phản ứng: 150µl-450µl


Nhiệt độ phản ứng: 37˚C, ± 0.1˚C


Nhiệt độ ổn định của đĩa phản ứng nước tuần hoàn


Kim trộn: 2, trộn luôn sau khi hút thuốc thử.


Rửa cuveete phản ứng 7 trạm rửa với 11 bước, làm sạch bằng nước ấm


Xử lý nước thải


+ Có hai cấp độ dòng chảy với 2 mức đậm đặc thấp và cao của nước thải.


+ Có cảnh báo nước thải đậm đặc.


5. Hệ thống quang học


Nguồn sáng: Đèn halogen : 20W/12V . Tuổi thọ khoảng 2000 giờ


Monochromator: Grating photometry


Photoelectron road: Rear spectrophotometry


Bước sóng: 340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505nm, 546nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 800nm.


Bộ phận dò: Đèn LED lưỡng cực


Dải tuyến tính OD: 0~3.3 Abs


6. Chuẩn và QC


Phương pháp chuẩn: Phương pháp đo độ tuyến tính 1 điểm, 2 điểm, đa điểm và tuyến tính vô điểm.


Phương pháp QC: QC theo thời gian thực, QC từng lần một và theo định kỳ hàng tháng.


Xử lý mẫu ngoài tầm kiểm soát: Mẫu thử được cảnh báo khi ngoài tầm kiểm soát, được ghi lại nguyên nhân.


7. Hệ điều hành


Hệ điều hành: Windows XP


Phần mềm phân tích: Dùng phần mềm đồ họa bằng tiếng anh


Chức năng chính của phần mềm: Tự động chuẩn, tự động quét mã vạch, kiểm tra mẫu thử, quản lý thông tin chất thử, chỉ số huyết thanh, giám sát toàn bộ quá trình xảy ra phản ứng, ngăn ngừa được sự nhiễm bẩn, ngan ngừa khả năng nhiễm chéo, quản lý thông tin bệnh nhân, báo cáo và in kết quả, ….


Cấu hình PC: 


+ CPU ≥ 2.2 GHz ( dual-core processor), bộ nhớ ≥ 1G, đĩa cứng ≥ 160 G

+ Màn hình LCD 17 inch, máy in lase, in phun, inkjet ( tùy chọn)


Kết nối hệ thống: Kết nối qua TCP/IP , RS-232C


8. Thông tin khác


Kích thước: 1060 mm x 790 mm x 1150 mm


Trọng lượng: 300 kg


Nguồn điện: Điện áp 220V ± 22V, 50Hz ± 1Hz, nguồn điện 2KVA

 

 
Lượt xem 1304

Liên quan

Xem thêm
   

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ SERTECH

Địa chỉ: 116B19,  Khu dân cư 91B, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại: 0907 758 239

Hotline: 0913 774 399

MST: 1801135096

Email: sertechmed@gmail.com

Website: sertechmed.com

 
 

SERTECH MEDICAL EQUIPMENT CO., LTD

Adress: 116B19, 91B Residential Area, An Khanh Ward, Ninh Kieu District, Can Tho City

Tel: (+84) 907 758 239

Hotline: (+84) 0913 774 399

Tax code: 1801135096

Email: sertechmed@gmail.com

Website: sertechmed.com

 
 
Tổng lượt truy cập: 359341
Đang truy cập: 38
© 2018 Copyright by www.sertechmed.com. All rights reserved