Tủ phát cao áp GFS501-1
Thông số phát :
- Dải kV: 40 ~ 150kV.
- Sai số kV: ±10% kV.
- Dải dòng phát mA: 25 ~ 630mA.
- Sai số mA: ±20% mA.
- Dải mAs: 0.5mAs ~ 500mAs.
- Sai số mAs: ±10% mAs.
- Dải thời gian: 2.0 ms ~ 5000ms.
- Sai số thời gian: ±10% ms.
Điều kiện vận hành:
- Nguồn điện: 3-Phase 380VAC±38VAC.
- Tần số nguồn điện: 50Hz±1Hz / 60Hz±1Hz.
- Công suất nguồn cấp: 55kVA.
- Trở kháng nguồn cấp: ≤0.17Ω.
- Trở kháng tiếp địa: ≤4Ω.
- Nhiệt độ: 10℃~40℃.
- Độ ẩm cho phép: 30%~75%.
- Áp suất: 70.0kPa~106.0kPa.
Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ: 10℃~40℃.
- Độ ẩm: 30%~75%.
- Áp suất không khí: 70.0kPa~106.0kPa.
- Vận chuyển:
- Nhiệt độ: -20℃~+70℃.
- Độ ẩm: ≤93%.
- Áp suất không khí: 50.0kPa~106.0kPa.
Bóng chụp TOSHIBA E7843X
- Công suất kV: 40 ~ 150kV.
- Tiêu cự FOCUS: 0.6/1.2mm.
- Công suất phát: 20/46kW (50Hz); 22/50kW (60Hz).
- Vòng quay ANODE theo tân số nguồn điện: 2700 min/rpm (50Hz); 3200 min/rpm (60Hz).
- Dòng đố cực đại (Small/large focus): 4.7/5.0A.
- Điện thế đốt cực đại (Small/large focus): 8.6/16.5V.
- Góc quét: 12 degrees.
- Nhiệt độ Anode: 150KHU.
- Nhiệt độ vỏ bóng: 1250KHU.
- Khối lượng: 16kg.
Hộp trực chuẩn Colimator XS1-2
- Collimator: XS1-2Collimators XS1-2 Specification.
- Mode điều khiển: Bằng tay.
- Điện thế tối đa: 150kV.
- Điện thế bóng đèn: AC24V 50/60Hz.
- Công suất điện năng bóng: 75W.
- Tổng công suất phát: 100W.
- Diện phát [SID = 65cm]: Max 350×350mm; Min 0×0mm.
- Thời gian sáng: ≤60s.
- Kích thước hộp: 250×224×250mm.
- Khối lượng: 9.0kg.
Bộ tấm ghi kỹ thuật số SDS-3000 CCD
- 3K×3K CCD detector: XDS3000CCD Detector XDS3000.
- Dãy thu nhận: Toàn vùng, đơn CCD.
- Dải thu ảnh: 43cm×43cm (17”×17”).
- Ma trận chấn tử: 3,072×3,072.
- Phân giải Pixels: 9,400,000.
- Kích thước pixels: 140um.
- Tần số: 3.5 lp/mm.
- Độ sâu điểm ảnh: 14-bit capture.
- Tam số lấp đầy: 100%.
- AEC: 3.
- Thời gian chuyển ảnh:Dưới 4 giây.
- Thời gian hoàn thiện ảnh: 4 giây.
- SID: Biến thiên.
Cột bóng và bàn bệnh nhân:
Cột bóng SZ-9:
- U-arm (level) Di chuyển lên xuống: ≥1150mm.
- U-arm Độ cao cột: 2560mm.
- U-arm Góc xoay: (-30°~ +120°)±2°.
- S.I.D: 1100~ 1800mmManual.
Bàn bệnh nhân SC1-2:
- Chiều dại mặt bàn: 1900mm.
- Chiều rộng mặt bàn: 610mm.
- Chiều cao mặt so với sàn: 690mm.
- Lực phanh bánh xe lăn: ≥100N.
- Lực nén mặt bàn: <1.7mmAl.
Lưới lọc tia JPI:
- Loại lưới lọc: Cố định.
- Khoảng cách tiêu cự: fo130.
- Tỷ lệ lọc: 8:1.
- Mật độ lọc: 70lp/cm.
- Buồng Ion Claymount SSMC 610
- Số lượng vùng đo: 3.
- Dải kV: 40 ~ 150kV.
- Thời gian phát: <1 ms ~ 5s.
- Mức cảm biến tại 80kV, 25mmAl: 1.3×10-9 nA/μGy/s.
- Nhiệt độ làm việc: +10 ~ +40°C.
- Nhiệt độ lưu kho: -20 ~ +60°C.
- Độ ẩm: 35 ~ 85%.
- Khối lượng: 950g.
- WD-ACQUIRE Imaging Workstation:
- Phần cứng: Intel Core 2 Duo≥2G ; 2G DDR2 SDRAM Memory; ≥160GB SATA2 Disk; DVD Driver; Mouse; Keyboard; 19” colorful LCD(1680×1050), 10bits, 1 set.
- Hệ điều hành: Windows XP professional.
- Phần mềm điều khiển: WD-ACQUIRE/INVARAY.
- Quản lý bệnh nhân: Đăng ký bệnh nhân; Tìm kiếm; Xóa bỏ; Khóa; Kiểm tra hình ảnh lưu trữ; Đăng nhập và xuất hình ảnh.
Thu nhận hình ảnh:
Cài đặt APR:
- Chọn loại bệnh nhân gồm 4 lựa chọn: trẻ em, gầy, béo và trung bình.
- Chọn tư thế bệnh nhân: theo mặc định hình ảnh và phần chụp.
- Chọn bộ phận chụp.
Cài đặt thông số phát: kV, mA, mAs; Kiểm tra báo lỗi.
- Điều khiển buồng Ion hóa:
- Theo độ cao mặt bàn.
- Khoảng cách bóng và bộ thu nhận tín hiệu (SID).
- Góc chụp.
- Độ phẳng của mặt bàn chụp; Bản đồ hướng dẫn tia chụp
Chỉnh sửa hình ảnh:
- Chấp nhận hình ảnh, Đánh dấu và đo đạc.
- Kiểm chuẩn; Đo chiều dài/góc, độ rộng.
- Dấu phải/trái; Dấu mũi tên, ghi chú.
- Di chuyển/ xóa đo đạc, ký tự.
- Công cụ chung: Cài đặt window; ROI – vùng quan tâm; Cắt tỉa ảnh; Nâng cao hiệu ứng; Phục hồi hình ảnh.
- In và báo cáo hình ảnh: Chọn hình ảnh in; Chọn hình ảnh cho báo cáo.
- Báo cáo:Thiết lập báo cáo; Chọn hình ảnh với khung viền; Di chuyển hình ảnh; Thu phóng ảnh; Chỉnh sửa kích thước.
- Cài đặt thông số: Khôi phục hình ảnh đã xóa; Cài đặt thông số …; Chạy lại thông số; Cài đặt thông số hình ảnh; Cài đặt máy in; Cài đặt quản lý; DICOM.