HỆ THỐNG X-QUANG KỸ THUẬT SỐ TITAN 11
TITAN 11 được thiết kế tiện lợi, phù hợp cho mọi không gian, ngay cả những phòng khám có diện tích nhỏ hẹp.Tính cơ động cùng với thiết kế tiện ích tạo nên môi trường khám bệnh, chăm sóc sức khỏe an toàn và thân thiện, mang lại hiệu suất thăm khám cao hơn hệ thống X-quang KTS đơn tấm cùng loại.
Tính Năng
Khả năng tương thích với các hệ thống phần mền y tế, chương trình điều khiển tự động, tích hợp tính năng điều khiển từ xa. Phần mềm xử lý hình ảnh tương thích bộ thu nhậ FPD và CCD.
Vị trí chụp đa dạng
Titan 11 có thể chụp rất nhiều tư thế chỉ với một tấm nhận duy nhất, mà không cần sử dụng tới bàn hay tấm nhận nào khác.
Sự linh hoạt trong điều khiển vị trí của tấm nhận giúp người sử dụng có thể chụp được các bộ phận có kích thước lớn hoặc dài trên một hình ảnh mà không cần phải ghép nhiều hình ảnh với nhau.
Thiết kế tiện lợi phù hợp với các không gian hẹp
Thiết kế nhỏ gọn giảm thiểu sự can thiệp của thiết bị với trục chuyển động linh hoạt, đem lại cho Titan 11 khả năng thích nghi
với những không gian hẹp. Tấm nhận dưới 700 mm được đặt một cách thuận tiện không ảnh hưởng tới bàn di động.
Chuyển động của tấm nhận được cơ giới hóa
Được cải tiến để trở thành một thiết bị phù hợp cho những tính năng mới chưa từng được áp dụng trước đây, mọi vị trí đặt giá và tấm nhận của TITAN 11 đều có thể trở nên khả thi thông qua bộ điều khiển OP, đảm bảo quy trình làm việc nhanh chóng và hiệu quả.
Khả năng kết hợp với nhiều hệ thống
Với sự đa dạng về chủng loại tấm nhận bao gồm cả CCD và FPD, người sử dụng sẽ có nhiều chọn lựa sao cho phù hợp nhất với bệnh viện, phòng khám của họ.
Titan 11 là thiết bị đa chức năng với độ tương thích cao: Chỉ với các bộ phận Tấm nhận, Trạm làm việc và Bàn di động, có thể kết hợp với bất kỳ hệ thống X-Quang để tạo nên một hệ thống X-Quang kỹ thuật số hoàn chỉnh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XQUANG KTS TITAN 11
Máy phát
• Kiểu: Cao tần 700mA
• Tần số chỉnh lưu: 400 kHz
• Công suất tối đa: 50 KW
• Dải cao áp ở chế độ chụp: 40 đến 150 kV với bước chỉnh 1kV
• Dòng tối đa ở chế độ chụp 700mA, 10mA, 50mA, 75mA, 100mA, 150mA, 200mA, 250mA, 320mA, 400mA, 500mA, 630mA, 700mA
• Thời gian phát tia ở chế độ chụp: từ 1msec - 10sec
• Dải mAs : 0.1 đến 900mAs
• Thông số điều khiển tia X:
- 04 thông số ( kV, mA, mAs, sec)
Bóng X quang: E7252X TOSHIBA
• Kiểu: anode quay
• Tốc độ quay Anode : 2.700 rpm/50Hz
• Tiêu điểm: 2
Kích thước tiêu điểm nhỏ: 0.6 mm
Kích thước tiêu điểm lớn: 1.2 mm
• Điện áp cực đại cấp cho đầu đèn: 150kV
• Dòng cực đại cấp cho đầu đèn:
- Ở tiêu điểm lớn: 1000mA
- Ở tiêu điểm nhỏ: 400mA
• Khả năng chịu nhiệt:
Anode: 300 kHU
Anode: 300 kHU
• Tốc độ làm mát:
Anode: 667 HU/s
Đầu đèn: 16 kHU/min (226HU/s)
• Bộ lọc tia mềm: tương đương ít nhất 0.9 mm Al
Bộ thu nhận ảnh KTS
Kiểu: TFT tấm bản phẳng (FPD)
Giao diện làm việc: cổng Ethenet
Chuyển đổi X-quang: Cesium Iodide(C S I)
Cỡ ảnh: 17" X 17"
Ma trận điểm ảnh: 3008 X 3072
Cỡ Pixel 143µm*143µm
Độ phân giải: 3.5lp/mm
Chuyển đổi A/D: 14bits
Lưới
- Lưới: 200 lines / inch ( 13:1)
- 2 loại lưới: 1000mm và 1800mm
Hệ thống chuyển động
* Giá đỡ tấm nhận:
Chuyển động: tự động đồng bộ với bóng X Quang
Khoảng dịch chuyển của tấm nhận: (Tại tâm): 350 - 1800mm (40mm/s)
Góc quay: Cùng chiều kim đồng hồ: 135 độ, ngược chiều kim đồng hồ: 45 độ
Độ nghiêng của tấm nhận: ± 90 độ
Điều khiển: Trạm làm việc hoặc RS 485
* Cột bóng:
Di chuyển: Bằng tay
Di chuyển lên xuống: 350-1800 mm
Bóng di chuyển trước sau: 350mm
Cột bóng di chuyển trái phải: 2500mm
Bóng quay quanh trục: ± 135 độ
Bàn di động
Chất liệu: Acrylic
Kích thước (L x W): 2000 x 700 mm
Chiều cao tối đa: 740 mm
Tải trọng: 300kg
Trạm làm việc
• Màn hình hiển thị
Máy tính với cấu hình tối thiểu: CPU: Core i3, 2 x 3.0 GHz. Ổ cứng: 500 GB;
RAM: 2 GB; Card đồ họa phục vụ cho việc xử lý ảnh; CD-R/W phục vụ cho việc cài đặt nâng cấp hệ thống, và lưu trữ dữ liệu ảnh; Hình ảnh lưu trên CDs bằng phần mềm này để xem trên mọi PC.
Màn hình LCD: 23 inch
• Phần mềm xử lý hình ảnh và tự kiểm
Tăng cường tín hiệu vùng góc cạnh
Cân bằng mức độ tín hiệu
Giảm nhiễu và Hiệu chỉnh độ tương phản
Bộ chống quá tải: bằng vi xử lý
Hiển thị: các thông số hoạt động, tin nhắn báo lỗi và cảnh báo hiển thị trên màn LCD
Chương trình thông số chụp cài đặt trước: >600
Bảo mật chương trình bằng mật mã
Chức năng tự kiểm tra: Bằng vi xử lý
Chức năng thông báo lỗi tự động:
Tự động điều chỉnh thời gian phát tia: Chương trinh AEC (Lựa chọn).
• Phần mềm X-view bao gồm các công cụ xử lý hình ảnh sau:
Horizontal : Lật ảnh theo chiều ngang
Vertical: Lật ảnh theo chiều dọc
Invert: Chế độ âm bản
L rotate: Quay ảnh ngược chiều kim đồng hồ
R rotate: Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ
W/L: Điều chỉnh độ sáng tối
Gama: Điều chỉnh Gama
Enhence: Tái tạo ảnh theo từng bộ phận
Full spine: Ghép ảnh toàn cột sống
Phóng to, thu nhỏ, soi điểm ảnh, di chuyển ảnh, cắt ảnh, thước đo
Dao diện: DICOM 3.0
Điều kiện hoạt động
Nguồn điện yêu cầu: 3 pha, 380V, 50/60Hz
Nhiệt độ hoạt động: Từ 10-40°C
Độ ẩm hoạt động: 30%-70%